2. Điểm chuẩn Đại học du lịch Huế 2022. 3. Điểm chuẩn khoa Kỹ thuật và công nghệ Huế 2022. 4. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Huế 2022. 5. Điểm chuẩn khoa quốc tế đại học Huế 2022. Quan hệ Quốc tế: 20.00. Truyền thông đa phương tiện: 22.00. Kinh tế tài nguyên Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng công bố điểm chuẩn năm 2022. Chưa kết thúc đợt 1, nhiều trường đại học thông báo xét tuyển bổ sung. Ngay sau khi Bộ GD -ĐT trả kết quả chính thức cho các trường Đại học (ĐH), các trường thành viên ĐH Đà Nẵng đã công bố điểm trúng Mức điểm chuẩn trúng tuyển trung bình của các trường đại học thành viên, khoa và phân hiệu trực thuộc Đại học Huế năm 2022 thấp nhất là 15 điểm, cao nhất là 26,4 điểm. Tin liên quan Điểm chuẩn Trường ĐH Nông lâm TP.HCM theo phương thức thi tốt nghiệp THPT Điểm chuẩn Trường ĐH Luật Hà Nội: khối C tăng, khối A giảm nhẹ Học viện An ninh nhân dân đưa ra mức điểm cao nhất đối với nữ là 25,66 - khối A01 vào nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh và 22,39 điểm khối A01 với nam.. Trường Đại học Luật Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn năm 2022.Theo đó, ngành Luật kinh tế là cao nhất với 29,5 điểm khối C00. Chuyên ngành: Luật Học. Học phần: Hướng nghiệp nghề luật và phương pháp học luật Giảng viên phụ trách học phần: ThS. Phan Đình Minh. SINH VIÊN THỰC HIỆN: VÕ KIM YẾN MÃ SINH VIÊN: 21A LỚP : Luật Học K45A THỪA THIÊN HUẾ, năm 2022. Số phách ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT Bạn đang xem: Điểm chuẩn năm 2020 của trường đại học luật. * Đại học Luật Hà Nội. Ngày 05/10 Đại học Luật ưng thuận chào làng mức điểm chuẩn xét tuyển vào trường, xứng đáng chú ý điểm trúng tuyển chọn vào ngành Luật Kinch tế của khối C00 lên tới 29 điểm Điểm chuẩn cao nhất Đại học Sư phạm Hà Nội năm ngoái là 28,53 thì năm nay là 28,5, cao nhất năm ngoái của Đại học Sư phạm - Đại học Huế là 24 thì năm nay là 26. Xét theo ngành, điểm chuẩn ngành Sư phạm Lịch sử ở một số trường "tăng vọt". QkEr. Phương thức tuyển sinh của trường Đại học Luật - Đại học Huế năm 2019Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Huế DHA năm 2018 và phương thức tuyển sinh năm 2019Chỉ tiêu tuyển sinh của Khoa Luật - Đại học Huế năm 2018 là chỉ tiêu. Trong đó, ngành Luật 700 chỉ tiêu, ngành Luật Kinh tế 500 chỉ tiêu. Khoa sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia để xét tuyển đại học. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để có thể biết được điểm chuẩn năm 2018 cùng với phương thức tuyển sinh năm chuẩn Đại học Luật - Đại học Huế năm 2018Chú ý Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17380101LuậtC00, D01, D64, D781627380107Luật kinh tếC00, C19, D72, thức tuyển sinh của trường Đại học Luật - Đại học Huế năm 2019Năm 2019, trường đại học luật - đại học Huế sẽ tuyển chỉ tiêu, trường cũng bổ sung thêm những tổ hợp môn mới cho các ngành ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINHTheo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy chế.2. PHẠM VI TUYỂN SINH Tuyển sinh trong cả nước3. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH Trường Đại học Luật tuyển sinh theo 2 phương thức+ Phương thức 1 Sử dụng kết quả thi các môn trong tổ hợp môn xét tuyển của kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 để xét tuyển vào các ngành đào tạo. Trường dành 90% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.+ Phương thức 2 Sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung làm tròn đến 1 chữ số thập phân mỗi môn học của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải >= Trường dành 10% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2019Số TTTên trường, Ngành học Ký hiệu trườngMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnMã tổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu dự kiếnTheo xét KQ thi THPT QGTheo phương thức khác1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬTDHA9901101Luật73801011. Toán, Vật lí, Hóa họcA00585652. Toán, Vật lí, Tiếng Anh *A013. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC004. Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD012Luật Kinh tế73801071. Toán, Vật lí, Hóa họcA00405452. Toán, Vật lí, Tiếng Anh *A013. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC004. Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD012. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD *C193. Ngữ văn, Địa lí, GDCD *Lưu ý* là những tổ hợp môn mới của NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀOHội đồng tuyển sinh HĐTS Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện Chính sách ưu tiên- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế hiện HĐTS xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học năm 2019 với chỉ tiêu và tiêu chí cụ thể như sauXét hết chỉ tiêu theo thứ tự ưu tiên Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia; ngoài ra có thể căn cứ thêm kết quả học tập ở cấp Tuyển thẳngThí sinh là đối tượng được quy định tại các điểm a, b, c, d, e khoản 2 Điều 7 của Quy chế hiện Ưu tiên xét tuyểnThí sinh không dùng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học của Trường Đại học Luật, cụ thể như sau- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đã tốt nghiệp THPT, có môn đoạt giải trùng với môn thuộc tổ hợp môn thi của ngành đăng ký ưu tiên xét tuyển, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, có kết quả thi của tổ hợp môn thi tương ứng đối với ngành xét tuyển đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do HĐTS Đại học Huế quy định, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học theo ngành học mà thí sinh đăng ký trong hồ sơ ưu tiên xét Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, có kết quả thi của tổ hợp môn thi tương ứng đối với ngành xét tuyển đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do HĐTS Đại học Huế quy định, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, HĐTS Đại học Huế căn cứ vào kết quả dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật của thí sinh để xem xét, quyết định cho vào học những ngành đào tạo bậc đại học theo ngành học mà thí sinh đăng ký trong hồ sơ ưu tiên xét CÁC THÔNG TIN KHÁCHọc bổng khuyến khích dành cho sinh viên năm thứ nhất- Thủ khoa của ngành nhận học bổng khuyến khích học tập thứ Á khoa của ngành nhận học bổng khuyến khích học tập đồng/năm thứ Thí sinh được tuyển thẳng vào trường nhận học bổng khuyến khích học tập đồng/năm thứ hợp có số điểm ngang nhau thì sẽ xét thêm tiêu chí phụ là kết quả học tập năm lớp 12 căn cứ theo học bạ của các thí ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐKXT VÀ XÉT TUYỂN ĐỢT Hồ sơ ĐKXTSTTPhương thức xét tuyểnHồ sơ ĐKXT1Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD& tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT- Phiếu ĐKXT theo mẫu quy định của Đại học Huế;- Lệ phí ĐKXT nguyện vọng;- Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT, thông báo kết quả và xác nhận nhập Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm2019Theo Quy chế hiện Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPTSTTNội dungThời gian đợt 1Thời gian đợt 21Nhận hồ sơ xét tuyển04/3/2019 – 06/5/201915/7/2019 – 31/7/20192Thông báo kết quả xét tuyển10/5/201902/8/20193Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học13 – 19/5/201905-08/8/ Địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT, xác nhận nhập học với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019Nộp hồ sơ ĐKXT tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại qui định và xác nhận nhập học tại Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấpTHPT- Nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM GTS năm 2018Điểm chuẩn Đại học Luật TP Hồ Chí Minh LPS năm 2018 Tra cứu đại học Tìm trường Đại học Luật - Đại học Huế Mã ngành 7380101 Đại học Luật - Đại học Huế Ngành Luật Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn Ghi chú 7380101 19 A00, C00, C20, D66 Mã ngành 7380101 Điểm chuẩn 19 Tổ hợp môn A00, C00, C20, D66 Ngành này của các trường khác Điểm chuẩn Đại học Huế xét học bạ 2023Điểm chuẩn các trường Đại học Huế 2023Đại học Huế tuyển sinh 2023Điểm chuẩn Đại học Huế 20221. Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Luật Huế 20222. Điểm chuẩn Đại học du lịch Huế 20223. Điểm chuẩn khoa Kỹ thuật và công nghệ Huế 20224. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Huế 20225. Điểm chuẩn khoa quốc tế đại học Huế 20226. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Huế 20227. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Huế 20228. Điểm chuẩn trường Đại học nghệ thuật Huế 20229. Điểm chuẩn phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 202210. Đại học Sư phạm Huế điểm chuẩn 2022 xét học bạ11. Điểm chuẩn Đại học khoa học Huế 2022Đại học Huế điểm chuẩn 2023 - Đại học Huế tuyển sinh 2023 với 06 phương thức tuyển sinh chính bao gồm xét kết quả học tập cấp THPT, xét điểm thi TN THPT năm 2023, xét tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo trong Đại học Huế, Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, xét kết quả học tập cấp THPT hoặc xét điểm thi TN THPT năm 2023 kết hợp với kết quả thi năng khiếu. Sau đây là nội dung chi tiết thông tin tuyển sinh Đại học Huế 2023 cùng với điểm chuẩn Đại học Huế 2023, mời các bạn cùng tham ý Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Huế 2023 sẽ được Hoatieu công bố ngay sau khi có thông tin chính thức của học Huế tuyển sinh 2023Năm 2023 Đại học Huế dự kiến tuyển sinh 15139 chỉ tiêu cho 139 ngành đào tạo theo 06 phương thức tuyển sinh- Xét kết quả học tập cấp Xét điểm thi TN THPT năm Xét kết quả học tập cấp THPT hoặc xét điểm thi TN THPT năm 2023 kết hợp với kết quả thi năng Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo trong Đại học Huế- Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội áp dụng cho các ngành đào tạo của Trường Đại học Sư phạm.I. Phương thức 1 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông điểm học bạ.- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học làm tròn đến 1 chữ số thập phân của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển chưa nhân hệ số cộng điểm ưu tiên nếu có phải ≥ 18, Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển chưa nhân hệ số cộng điểm ưu tiên nếu có phải ≥ 18,0 và có học lực năm học lớp 12 đạt từ loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8, Phương thức 2 Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông TN THPT năm Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2023;- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Đại học Huế công bố sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2023 và sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho khối ngành đào tạo giáo viên và khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành Phương thức 3 Xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu đối với các ngành năng khiếu.1 Trường Đại học Sư phạmTrường Đại học Sư phạm áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu cho ngành Giáo dục Mầm non và ngành Sư phạm Âm nhạc. STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển 1Giáo dục Mầm non71402011. Ngữ văn; Năng khiếu 1, Năng khiếu 2Năng khiếu 1 Hát, Năng khiếu 2 Kể chuyện theo tranh2. Toán; Năng khiếu 1, Năng khiếu 2Năng khiếu 1 Hát, Năng khiếu 2 Kể chuyện theo tranh2Sư phạm âm nhạc71402211. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2Năng khiếu 1 Cao độ - Tiết tấuNăng khiếu 2 Hát/Nhạc cụ2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2Năng khiếu 1 Cao độ - Tiết tấuNăng khiếu 2 Hát/Nhạc cụPhương thức thiNgoài môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm tổ chức theo quy định để lấy kết quả xét kiện xét tuyển* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu- Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm Điểm môn văn hóa phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu- Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung môn học đó của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 làm tròn đến 1 chữ số thập phân.- Đối với ngành Giáo dục Mầm non Điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc Điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Trong trường hợp thí sinh có điểm thi các môn năng khiếu đạt loại xuất sắc từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0 thì điều kiện xét tuyển là điểm môn văn hóa phải ≥ 5, Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển chưa nhân hệ số cộng điểm ưu tiên nếu có phải ≥ 18, Trường Đại học Khoa họcTrường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu cho ngành Kiến trúc. STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển 1Kiến trúc75801011. Toán; Vật lí; Vẽ Mỹ thuật2. Toán; Ngữ văn; Vẽ Mỹ thuật3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật Phương thức thi Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi đánh giá năng lực môn năng khiếu Vẽ Mỹ thuật do Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế tổ chức theo quy định để lấy kết quả xét tuyển hoặc sử dụng kết quả thi môn năng khiếu của Hội đồng tuyển sinh các trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng cấp để xét tuyển. Môn thi Vẽ Mỹ thuật có hệ số 1,5. Điều kiện xét tuyển * Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu- Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm Điểm môn thi năng khiếu chưa nhân hệ số phải ≥ 5,0.* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu - Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12 làm tròn đến 1 chữ số thập phân.- Điểm môn thi năng khiếu chưa nhân hệ số phải ≥ 5, Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển chưa nhân hệ số cộng điểm ưu tiên nếu có phải ≥ 18,0 . 3 Trường Đại học Nghệ thuật Trường Đại học Nghệ thuật áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu cho tất cả các ngành đào tạo của trường. STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển 1Sư phạm Mỹ thuật7140222Ngữ văn; Hình họa; Trang trí2Hội họa7210103Ngữ văn; Hình họa; Trang trí3Thiết kế Đồ họa7210403Ngữ văn; Hình họa; Trang trí4Thiết kế Thời trang7210404Ngữ văn; Hình họa; Trang trí5Thiết kế Nội thất7580108Ngữ văn; Hình họa; Trang trí6Điêu khắc7210105Ngữ văn; Tượng tròn; Phù điêu.........................Do thông tin tuyển sinh Đại học Huế 2023 rất dài, mời các bạn xem chi tiết trong file tải chuẩn Đại học Huế 2022Chiều 15-9, ĐH Huế đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 tuyển sinh vào các trường thành viên của ĐH đó, điểm chuẩn cao nhất của ĐH Huế thuộc về ngành y khoa của Trường ĐH Y - Dược với số điểm là 26,4. Điểm chuẩn cao thứ 2 cũng thuộc về ngành Ngành Răng - Hàm - Mặt của trường này với số điểm là 26, chuẩn cao nhất của Trường ĐH Khoa học Huế với số điểm là 17 thuộc về hai ngành báo chí và công nghệ thông Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Luật Huế kinh Điểm chuẩn Đại học du lịch Huế 20223. Điểm chuẩn khoa Kỹ thuật và công nghệ Huế 20224. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Huế 20225. Điểm chuẩn khoa quốc tế đại học Huế 2022Quan hệ Quốc tế thông đa phương tiện tế tài nguyên thiên nhiên Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Huế 20227. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Huế 20228. Điểm chuẩn trường Đại học nghệ thuật Huế 20229. Điểm chuẩn phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 202210. Đại học Sư phạm Huế điểm chuẩn 2022 xét học bạMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn trúng tuyển7140201Giáo dục Mầm non7140202Giáo dục Tiểu dục tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh dục công dục Chính dục Quốc phòng - An phạm Toán phạm toán đào tạo bằng tiếng Anh phạm Tin phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh phạm Vật phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh phạm Hóa phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh phạm Sinh phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm Âm nhạc7140246Sư phạm Công phạm Khoa học tự dục pháp phạm Lịch sử - Địa lý học giáo thống thông lí đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh Điểm chuẩn Đại học khoa học Huế 2022Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn trúng tuyển7220104Hán - lý nhà hội phương thông nghệ sinh học môi thuật phần trị và phân tích dữ nghệ thông nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn nghệ kỹ thuật hóa thuật trắc địa - Bản kỹ thuật xây tác xã lý tài nguyên và môi lý an toàn, sức khỏe và môi các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của khảo thêmĐiểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Điểm chuẩn đánh giá năng lực các trường thuộc ĐH Quốc gia TP HCMĐiểm chuẩn đại học Đà Nẵng 2023 Điểm chuẩn học bạ đại học Đà Nẵng 2023Đề thi thử chuyên Đại học Vinh 2022 có đáp án Bộ đề thi thử THPT 2022 chuyên Đại học VinhĐiểm chuẩn đại học 2023 Đại học Quốc gia TP HCM Đại học Quốc gia TP HCM công bố điểm chuẩn 2023Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2023 Điểm đánh giá năng lực Tôn Đức Thắng 2023Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2023 - CTU điểm chuẩn học bạ 2023 Điểm chuẩn học bạ đại học Cần Thơ 2023Tra cứu điểm chuẩn đại học 2023 Công bố điểm chuẩn đại học

điểm chuẩn đại học luật huế